Xe hino 3 chân gắn cẩu Unic555
Xe Hino FLSL 9.2 mét sau khi lắp cẩu chiều dài lọt long thùng còn 8.2 mét. Với tải tọng 13-13.5 tấn, xe 3 chân Hino rất thích hợp để lắp trên các loại cẩu 3 tấn, 5 tấn, 7 tấn, 8 tấn, tùy vào mục đích sử dụng khách hàng.
Nhưng dòng cẩu thích hợp và được thị trường ưa chuộn nhất để gắn trên nền xe này vẫn la cẩu Unic550 5 tấn 5 khúc.
Với nội thất cabin rộng rãi, có thêm 1 giường nằm cho tài xế nghỉ ngơi khi mệt mỏi, Vô lăng được điều chiều lên xuống vừa tầm với tài xế, ghế lái được trang bị hệ thống hơi giảm sóc, giảm tác dụng va đập, chống run, nên tài xế thoải mái lái xe trên mọi cung đường.
Xe hino 3 chân 15 tấn được xuất xứ từ đâu.
Được sản xuất theo dây chuyền Nhật Bản tại nhà máy mẹ Công ty Toyota Nhật Bản, được nhập nguyện cụm 3 cục: Đông cơ+ Cabin+ Chassis và được lắp ráp tại Việt Nam theo dây chuyên máy móc từ Nhật bởi các Kỹ sư có kinh nghiệm từ Nhật sang giám sát.
Xe FL 3 chân gắn cẩu Unic 5 tấn
+ 260PS với công suất cực đại tại 2500 vòng/ phút
+ Mô men xoắn cực đại 745 Nm/ 1500 vòng/ phút
+ Đường kính xy lanh 112x130 mm
+ Dung tích xy lanh 7.684 cc
+ Ga cơ ( Bơm piston)
+ Hệ thồng phanh thủy lực dẫn động khí nén
+ Phanh phụ trợ ( Khí xả)
Với hộp số 2 tầng Rùa Thỏ 9 số.
Xe hino 3 chân 15 tấn luôn là thế mạnh khi đi đường đèo núi, có hệ số an toàn cực kỳ cao, mà các hãng xe khác như Huydai, Isuzu, Fuso… không trang bị được hộp số 2 tầng. Với khách hàng Đà Lạt thì xe hino FL 3 chân 15 tấn vẫn là lựa chọn số 1 và hàng đầu trên hết khi mua vì 1 số lý do như sau:
+ Máy khỏe mạnh.
+ Động cơ bền bỉ.
+ Hệ số an toàn cao
+ Rủi ro nằm đường thấp
+ Tiết kiệm nhiên liệu
+ Chi phí bão dường thấp
+ Xe sau khi sửng dụng bán lại giá cao, ít mất giá so với các dòng xe khác.
Đến với Hino Đại Phát Tín
Đại Phát Tín luôn đặt chất lượng sản phẩm hàng đầu, nên xe FL gắn cẩu 5 tấn được cặp chassis 1 cách tỉ mỉ và cứng cáp.
+ Chassis được cặp Thép U dày 8 ly từ nhíp trước đến nhíp sau
+ Thép V dày 6 ly được gia cố cứng ngay vị trị lắp cẩu + Gối cẩu để gia tăng độ chịu lực cho xe khi nâng hàng
Thông số kỹ thuật thùng lửng gắn cẩu Unic555 trên nền xe FLSL
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
||
Loại xe |
FL8JTSL |
|
Loại thùng |
THÙNG LỬNG TẢI CẨU |
|
Kích thước thùng |
8.500 x 2.345 x 625 mm (D x R x C) |
|
Stt |
Vật liệu |
Qui cách |
1 |
Đà dọc (đà xuôi) |
Thép U140 (dày 5mm) |
2 |
Đà ngang |
Thép U100 (dày 4mm) |
3 |
Khung bao sàn |
Tôn 4mm chấn hình |
4 |
Khung bửng |
Thép hộp º40x80 (cao 625 mm) |
5 |
Khung xương |
Thép hộp º40x80 |
6 |
Khung bảo hiểm hông |
Thép hộp º30x60 |
7 |
Vách ngoài |
Thép tấm dày 1.5mm |
8 |
Sàn thùng |
Tôn phẳng dày 3mm |
9 |
Vè sau |
Inox 430 |
10 |
Khóa, bản lề |
Sắt (xi mạ) |
11 |
Đèn hông |
06 |
12 |
Đệm lót sát xi |
Cao su bố º50x70 |
13 |
Bulông quang U cố định thùng |
10 bộ M18 |
14 |
Màu sơn thùng |
Ghi xám |
CẨU UNIC 555 (5 Tấn 5 Khúc) |
||
15 |
Tình Trạng |
Mới 100% |
16 |
Xuất xứ |
Thái Lan |
17 |
Số đoạn |
5 |
18 |
Tải trọng nâng tối đa |
5050 Kg tại 2,4m |
19 |
Chiều cao móc tối đa |
15,1m |
20 |
Bán kính làm việc tối đa |
13,38m tại |
21 |
Chiều dài cần tối đa |
13,38m |
22 |
Chiều dài cần tối thiểu |
2,4m |
23 |
Góc xoay làm việc |
360 độ liên tục |
24 |
Góc nâng của cẩu |
Min 1 độ- Max 78 độ/11 giây |
25 |
Tự trọng cẩu |
1870 Kg |
26 |
Độ mở rộng chân chống trụ |
3,8m |
27 |
Cáp Cẩu ( đường kính x chiều dài) |
(8mm x 100m) |
28 |
Cặp chassis U dày 8mm |
Nhíp trước đến nhíp sau |
Công ty Hino Đại Phát Tín bán xe trả góp giá tốt nhất tại Miền Nam, với lãi suất ưu đãi 7.8% trên năm, thời gian vay vốn lên đến 5-6 năm. Mọi chi tiết xin liên hệ 0909.003.774 Mr. Luyến
Với Hệ thồng tiêu chuẩn 3S của hino Việt Nam, Trạm dịch vụ bão dưỡng, sữa chữa, phụ tùng chính hang, xưởng đóng thùng lớn nhất nhì Miền Nam. Quý khách hàng sẽ yên tâm khi mua xe tại Hino Đại Phát Tín.
THÔNG TIN CƠ BẢN | |
---|---|
Model | |
Năm sản xuất | |
Bảo hành | |
Cabin | |
Thùng nhiên liệu | |
Công thức bánh | |
Cở lốp |
TRỌNG LƯỢNG & KÍCH THƯỚC | |
---|---|
Tổng tải trọng | |
Tải trọng | |
Kích thước xe | |
Kích thước thùng |
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ | |
---|---|
Động cơ | |
Momem xoắn | |
Công suất cực đại | |
Dung tích xi lanh |
TSKT CẨU | |
---|---|
Loại cẩu | |
Số khúc | |
Chiều dài cần tối đa | |
Chiều cao cần tối đa | |
Tải trọng nâng tối đa | |
2 Chân sau | |
Rổ nâng người |